V.Ninh Bình đánh bại đội bóng của “bầu” Kiên trên sân hàng đẫy
Chơi thiếu sắc sảo và để đối thủ V. Ninh Bình lấn lướt hơn về thế trận, CLBBĐ Hà Nội đã chấp nhận thua 1-2 trên sân nhà Hàng Đẫy. Kết quả này khiến đội bóng bầu Kiên đối diện nhiều khó khăn trong cuộc chiến trụ hạng.
Những phút đầu tiên diễn ra khá căng thẳng, khi cả hai đội đều tỏ rõ quyết tâm giành chiến thắng. CLBBĐ Hà Nội có lợi thế sân nhà, nhưng V. Ninh Bình mới là đội bóng sắc sảo hơn trong các tình huống lên bóng.
Đến phút 11 sau, một hàng loạt pha phối hợp đơn giản, Moussa đi bóng đầy quyết tâm rồi tung cú sút xa trời giáng đánh bại thủ thành Minh Phong, mở tỷ số 1-0 cho V. Ninh Bình. 3 phút sau, Văn Thành tung ra cú dứt điểm tương tự nhưng lần này Minh Phong đã chơi tập trung.
CLBBĐ Hà Nội có lợi thế sân nhà, nhưng họ khá bị động trong các tình huống tổ chức tấn công. Trong khi đó, V. Ninh Bình lại giữ bóng tốt hơn ở khu vực giữa sân và chủ hoàn toàn trận đấu. Mặc dù vậy, chính sự lên tiếng của các ngôi sao giúp CLBBĐ Hà Nội tạo ra được nhiều khác biệt.
Cuối hiệp 1, V. Ninh Bình đẩy cao đội hình lên tấn công và Moussa đi bóng qua hai hậu vệ đội chủ nhà rồi chuyền vào trong, đáng tiếc là Gustavo lại băng vào quá chậm. 45 phút đầu kết thúc với tỷ số hòa, dù đội khách tỏ ra áp đảo hơn về thế trận.
Hiệp 2 mới bắt đầu được 2 phút, Timothy đã có pha khống chế rồi dứt điểm khá nhanh trong vòng cấm, tuy nhiên bóng lại đi vọt xà ngang trong gang tấc. Cả hai đội đều quyết định đẩy cao đội hình lên tấn công khiến trận đấu diễn ra khá sôi động.
Bảng xếp hạng tạm thời giải V-League 2012 | |||||||
TT | Đội | Điểm | Trận | T | H | B | H/s |
1 | Hà Nội T&T | 33 | 18 | 9 | 6 | 3 | 28-19 |
2 | SHB Đà Nẵng | 32 | 17 | 9 | 5 | 3 | 31-24 |
3 | Sài Gòn FC | 31 | 18 | 8 | 7 | 3 | 30-18 |
4 | HA Gia Lai | 26 | 18 | 7 | 5 | 6 | 19-22 |
5 | SL Nghệ An | 26 | 17 | 5 | 11 | 1 | 25-16 |
6 | Navibank SG | 25 | 18 | 6 | 7 | 5 | 25-24 |
7 | Thanh Hóa | 25 | 18 | 7 | 4 | 7 | 22-21 |
8 | B. Bình Dương | 24 | 18 | 7 | 3 | 8 | 21-21 |
9 | CS Đồng Tháp | 22 | 18 | 5 | 7 | 6 | 25-21 |
10 | CLBBĐ Hà Nội | 22 | 18 | 6 | 4 | 8 | 32-33 |
11 | V. Ninh Bình | 21 | 18 | 6 | 3 | 9 | 22-31 |
12 | K. Kiên Giang | 20 | 18 | 5 | 5 | 8 | 19-25 |
13 | K. Khánh Hòa | 19 | 18 | 5 | 4 | 9 | 24-28 |
14 | V. Hải Phòng | 11 | 18 | 2 | 5 | 11 | 19-35 |
Thúy Bảo